M3

  • Reference Studio Sound cho Studio cỡ vừa và nhỏ Reference Studio Sound cho Studio cỡ vừa và nhỏ
  • SPL
  • SPL
  • 117 dB
  • Frequency Response
  • Frequency Response
  • 30 Hz - 20 kHz (-6 dB)
  • Dimensions
  • Dimensions
  • 450 x 330 x 267 / H x W x D mm
M3
M3

Reference Studio Sound

Đáp tuyến rộng 30-20.000 Hz, áp lực âm thanh tối đa lớn, độ méo thấp, đáp ứng về thời gian cực kỳ chính xác với kích thước vừa phải, Dynamik Main Monitor M3 là lựa chọn tuyệt vời dành cho reference studio sound trong các studio cỡ vừa và nhỏ.

Mạnh mẽ & Chính xác

Được thiết kế để trở thành một high-end main monitor cỡ nhỏ lý tưởng cho rất nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, Dynamik M3 có âm thanh chính xác, rõ ràng trên toàn bộ đáp tuyến 30-20.000 Hz ngay cả khi đang chơi ở áp lực âm thanh rất lớn (>100 dB SPL Continuous).

Bạn sẽ được trải nghiệm chất lượng âm thanh trung thực, chi tiết, âm hình sắc nét và ổn định, đồng nhất về âm sắc, dynamics ở nhiều mức áp lực khác nhau. Bản mix sẽ nghe ổn định hơn khi kiểm tra trên các hệ thống khác như Club, PA, Headphone…

Cân chỉnh Riêng cho Từng Studio

Khi mua monitor Dynamik thuộc M Series (M1, M2 & M3), chúng tôi sẽ lắp đặt và cân chỉnh tại phòng thu của bạn. Trải nghiệm âm thanh sẽ tốt hơn rất nhiều so với chỉ sử dụng 1 trong các cấu hình mặc định được thiết kế sẵn do âm thanh của các căn phòng đều khác nhau tùy theo thiết kế phòng, cách thức lắp đặt, vị trí lắp đặt monitor và vị trí ngồi nghe.

Bền bỉ

Các main monitor của Dynamik M Series sử dụng 100% high-end audio driver chuyên nghiệp, hiệu suất cao, công suất lớn được thiết kế riêng và sản xuất tại Italy bởi một trong những nhà máy OEM cao cấp bậc nhất thế giới.

Do đó, khi sử dụng đúng cách, bạn sẽ không bao giờ phải lo lắng về độ bền của monitor. Hãy yên tâm tận hưởng chất lượng âm thanh tuyệt vời và làm việc chăm chỉ. Năm này qua năm khác, trời lạnh hay nóng, ẩm hay khô… Hệ thống luôn hoạt động chính xác, đáng tin cậy và bền bỉ.

M36 Neodymium Compression Driver

M Series sử dụng M36 High-end Neodymium Compression Driver sản xuất 100% tại Italy với hiệu suất, độ nhạy xuất sắc (110dB Continous / 2.83Vrms) gấp hàng trăm lần tweeter thường (86-90 dB/2.83 Vrms) và đáp tuyến mượt mà, mở rộng tới 20 kHz.

M36 Compression Driver sử dụng thiết kế hiệu suất cao ring-radiator, motor neodymium mạnh mẽ, màng ketone polymer siêu nhẹ siêu cứng gắn theo voice-coil lớn 39mm, hệ thống tản nhiệt nhôm đúc.

Kết quả là một compression driver xuất sắc, transient response gần như hoàn hảo, độ méo thấp, độ nhạy cực kỳ cao, đáp tuyến mượt và rộng, không chịu ảnh hưởng nhiều của độ ẩm, nhiệt độ và hoàn toàn không gặp hiện tượng nén công suất, nén nhiệt khi chơi ở maxSPL của M3.

Hơn nữa, nhờ độ nhạy cao và công suất lớn, khi kết hợp với Dynamik Image-Precision WaveGuide, M36 có thể chịu được tần số crossover cực thấp tới 1200 Hz (so với 2.6-3 kHz như các 2-way monitor khác) khi chơi ở áp suất rất cao >110dB Continuous mà không bị méo.

M22 Professional Woofer

M3 được trang bị một trong những 22cm woofer xuất sắc nhất, sản xuất 100% tại Italy theo chỉ số kỹ thuật tối ưu cho mục đích sử dụng trong studio.

  • Transient Response chính xác nhờ motor cao cấp và màng loa nhẹ, cứng, cộng hưởng thấp
  • Tái hiện low-frequency và mid-range chính xác, sạch sẽ kể cả khi chơi ở áp lực rất cao do biên độ dao động tuyến tính lớn của màng loa, khung nhôm đúc vô cùng chắc chắn
  • Hạn chế tối đa nén nhiệt, nén công suất bởi hiệu suất, độ nhạy & công suất cao (500W Cont. Program), voice-coil đồng nguyên chất khổ lớn 51mm, công nghệ tản nhiệt thông minh
  • Gần như miễn nhiểm bởi biến thiên độ ẩm và nhiệt độ trong studio nhờ lớp màng chống nước đặc biệt mạ lên mặt trước woofer

IPW – Image Precision WaveGuide

Image-Precision WaveGuide là waveguide khổ lớn với khả năng kiểm soát góc phóng xuất sắc 90×40 độ ngang-dọc tới tần số rất thấp (~1.000 Hz), đáp tuyến mượt, loại bỏ tối đa phản dội, cộng hưởng, độ méo lòng máng và trung âm.

Được sản xuất từ nhựa ABS cao cấp cứng cáp, dày gấp 4-6 lần so với các waveguide cỡ nhỏ thường gặp, hệ số hãm cao nên hạn chế được cộng hưởng của chính waveguide khi kết nối với compression driver.

Linh kiện cao cấp, thiết kế hoàn hảo, Image-Precision WaveGuide và crossover tại 1.200 Hz giúp M3 có âm hình cực kỳ sắc nét, chính xác và đồng nhất trong toàn bộ đáp tuyến. Nhờ góc phóng 90×40 độ ngang-dọc, sweet-spot sẽ rộng hơn, đồng thời hạn chế được trung âm và âm cao phản dội từ trần và sàn, nội thất.

DSP True-Active Design

M Series sử dụng DSP Active Crossover giúp đảm bảo độ ổn định tối đa âm thanh của monitor qua thời gian, giảm thiểu dung sai thông số kỹ thuật giữa 2 chiếc monitor bất kỳ. Điều này có ý nghĩa quan trọng tới chất lượng âm thanh, âm hình của monitor và khả năng mở rộng trong hoạt động studio. Khi có sẵn một cặp Dynamik M3 và muốn lên surround, bạn có thể yên tâm rằng chiếc M3 mua mới sử dụng cho vị trí Center hay Surround cũng có âm thanh y hệt như cặp M3 hiện tại của mình.

Computer-Optimized & Over-engineered Enclosure

Dynamik thiết kế mô phỏng chính xác thùng loa của M3 trên máy tính nhằm đảm bảo độ vững chắc, hạn chế cộng hưởng và rung động tối đa. Lớp vỏ thùng được cấu tạo từ tổ hợp vật liệu đa lõi với độ dày tối đa 36mm vô cùng cứng cáp. Bên trong được giằng kỹ bằng gỗ dán cao cấp 18mm, sơn phủ chống xước, chống nước.

Thiết kế và cấu trúc của thùng loa vượt trội là một trong những ưu điểm giúp M3 có Lowvà Low-mid Frequency cực kỳ sạch, chính xác. Loại bỏ gần như hoàn toàn sự sai lệch về âm thanh cả về đáp tuyến, độ méo, độ ngân do thùng loa gây ra.

Air-flow Optimized & Dual Down-firing Port

M3 sử dụng thiết kế Bass-Reflex có thiết kế 2 lỗ cộng hưởng độc đáo, kích thước lớn, mô phỏng chính xác trên máy tính để tối ưu nhiều khía cạnh kỹ thuật của loa liên quan trực tiếp tới Low-frequency và khả năng chơi ổn định ở âm lượng lớn hoặc cực lớn:

  • Tốc độ gió thấp, hoàn toàn không bị hiện tượng loa tự phát ra tiếng gió tại lỗ cộng hưởng
  • Loại bỏ 100% hiện tượng tụt áp suất của low-frequency khi chơi ở nhiều mức âm lượng khác nhau do không khí di chuyển qua lỗ cộng hưởng bị nén ở tỉ lệ quá cao
  • Thiết kế 2 lỗ cộng hưởng down-firing giúp hạn chế trung âm thoát ra làm sai lệch âm thanh trực tiếp
  • Tần số cộng hưởng thấp, giảm thiểu tối đa độ trễ của low-frequency trong vùng tần số quan trọng khi mixing

Lắp đặt Linh hoạt

Nhờ sự linh hoạt của bộ xử lý DSP đi kèm, Dynamik M3 có thể lắp đặt âm tường, sát tường, trên chân loa, trên đế cách ly kê lên mặt bàn làm việc. Tất cả chỉ với một thao tác đơn giản duy nhất là chuyển đổi sang thiết lập phù hợp hoặc yêu cầu hỗ trợ từ chuyên gia cân chỉnh hệ thống âm thanh của Dynamik.

“100%” Quality Control

Ở Dynamik, chất lượng linh kiện và các thông số kỹ thuật của 100% sản phẩm đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi xuất xưởng. Điều này vô cùng quan trọng đối với loa monitor vì dung sai giữa 2 loa không đảm bảo tiêu chuẩn sẽ dẫn tới âm hình không ổn định và thiếu chính xác.

M3 – Reference Studio Sound cho studio cỡ vừa và nhỏ

Điểm sáng chính

  • Đáp tuyến khả dụng rộng 30-20.000 Hz
  • Âm lượng tối đa lớn, headroom cao
  • Âm thanh chính xác và đồng nhất ngay cả khi chơi ở áp lực lớn hoặc rất lớn
  • Âm hình chính xác, điểm ngọt rộng
  • Độ méo cực thấp, công suất cao
  • Hiệu suất và độ nhạy tuyệt vời
  • Gần như không bị nén nhiệt hay nén công suất
  • Bền bỉ, không ngại thời tiết
  • Thùng loa cực kỳ cứng cáp, không cộng hưởng, không làm nhòe low-frequency
  • Thiết kế Down-firing Dual-Port giúp low-frequency chính xác, ổn định, thùng loa hoạt động êm ái ở mọi áp lực âm thanh loa có thể phát
  • DSP Active Crossover với crossover frequency cực thấp 1200 Hz
  • True-Active Design
  • M36 Neodymium Compression Driver, sản xuất tại Italy
  • M22 High Power, Low Distortion Woofer, sản xuất tại Italy
  • IPW – Image Precision Waveguide
  • Cân chỉnh riêng cho studio của bạn
  • Linh hoạt khi lắp đặt
  • Thiết kế tại Đức, lắp ráp tại Việt Nam

Thông số Kỹ thuật

  • Độ nhạy: 91.5 dB SPL Continuous @1m / 2.83Vrms
  • Đáp tuyến khả dụng: 30 – 20.000 Hz (F10)
  • True-Active
  • DSP Crossover: 1200 Hz Acoustic LR4
  • 2-Way
  • Áp lực Tối đa (maxSPL): 117/123 dB SPL Long-term/Short-Term
  • Công suất: 250/500W Nominal/Continuous
  • 1-inch Neodymium Ring Radiator Compression Driver, sản xuất tại Italy
  • 8-inch Ferrite Woofer, sản xuất tại Italy
  • Bass-Relex

Technical Specifications

  • SPL
  • SPL
  • 117 dB
  • Amplifier Power
  • Amplifier Power
  • 250 W
  • Frequency Response
  • Frequency Response
  • 30 Hz - 20 kHz (-6 dB)
  • Accuracy of Frequency Response
  • Accuracy of Frequency Response
  • 40 Hz - 20 kHz (± 1.5 dB)
  • Driver Dimensions
  • Driver Dimensions
  • 1x1"/1x8" - Hi/Low
  • Dimensions
  • Dimensions
  • 450 x 330 x 267 / H x W x D mm
  • Weight
  • Weight
  • 13 Kg
  • Connections
  • Connections
  • SpeakON 1±/2± - Hi/Low
Open all details

Key Technologies

References

Documentation

Documents

Downloads