REF 18

  • Reference Grade Nearfield Studio Monitor Reference Grade Nearfield Studio Monitor
  • SPL
  • SPL
  • 110 dB
  • Frequency Response
  • Frequency Response
  • 46 Hz - 20 kHz (-6 dB)
  • Dimensions
  • Dimensions
  • 450 x 243 x 320 / H x W x D mm
REF 18
REF 18

REF 18 (Reference Series) là studio monitor cấp tham chiếu đầu tiên của chúng tôi với một tham vọng lớn: Âm thanh Hoàn hảo trên gần như mọi khía cạnh!

Không có bất cứ một yếu tố nào được đem lên bàn cân để đánh đổi về chất lượng âm thanh trong quá trình thiết kế và sản xuất REF 18. Nếu đây là chiếc nearfield monitor đầu tiên của bạn, nó chắc chắn cũng sẽ là chiếc nearfield cuối cùng!

Thiết kế Không Thỏa hiệp

Tối ưu 100% cho chất lượng âm thanh tuyệt đỉnh tại môi trường nghe nearfield (1-2m) trong studio control room cao cấp ở mức âm lượng thấp tới trung bình cao (60-95dB SPL), REF 18 là chiếc monitor đẳng cấp thế giới sẵn sàng cạnh tranh với bất cứ high end monitor nào bạn có thể tìm được trong phạm vi ứng dụng được thiết kế.

Khi sử dụng cùng subwoofer, công suất tối đa của REF 18 dư sức giúp bạn monitor ở áp suất rất lớn trong một thời gian dài mà không mệt nhờ độ méo cực kỳ thấp.

High-end Driver

Trái tim của REF 18 là 6.5″ Woofer và 1″ Tweeter high-end sản xuất tại Đan Mạch với motor cao cấp, màng loa được xử lý đặc biệt giúp giảm tối đa cộng hưởng không mong muốn thường thấy trên các củ loa sử dụng vật liệu màng tương tự.

Các linh kiện của woofer được gắn vào một khung đúc cao cấp, chắc chắn. Motor có biên độ dao động tuyến tính lớn (13mm peak-to-peak / 6.5mm 1 chiều), được thông khí tốt ở lưng, hệ thống hãm tuyến tính cao kết hợp màng loa không cộng hưởng giúp REF 18 có khả năng tái tạo trung âm, bass một cách trung thực mà không hề bị nén công suất hay nén nhiệt một cách dễ dàng như các woofer cấp thấp.

Ring radiator tweeter đường kính 1″ có cấu trúc motor tuyến tính vô cùng đặc biệt với hệ thống 6 khối nam châm neodymium từ tính cao xoay vòng xung quanh cuộn âm để tối ưu đường đi không khí. Ngoài ra, do cấu trúc ring radiator chia màng loa thành 2 khu vực riêng biệt, tweeter này có góc phóng lớn tại tần số cao của 3/4″ tweeter và khả năng chơi ở trung âm tốt của tweeter 1″.

Phiên bản chúng tôi sử dụng là phiên bản đặc biệt được tối ưu để giảm cộng hưởng ở khoang sau của tweeter, giúp âm thanh sạch hơn nữa nhưng vẫn giữ nguyên toàn bộ điểm mạnh của thiết kế gốc.

Crossover Cao cấp

Phân tần thụ động bất đối xứng với 100% linh kiện cao cấp, dung sai cực thấp được đo lường, chọn lựa và khớp bằng tay theo từng chiếc một để đảm bảo âm thanh của bất cứ chiếc loa đơn lẻ nào cũng đạt yêu cầu kỹ thuật đề ra. Kết quả là âm hình cực kỳ sắc nét và ổn định trên toàn bộ dải tần.

Định nghĩa lai

Với độ méo phi tuyến tính siêu thấp (0.06% từ 300-10.000 Hz đo ở 90dB SPL @1m. Vâng, bạn không hề đọc nhầm: 0.06%!), đặc biệt là ở trung âm, âm sắc của bản thu được thể hiện một cách chính xác và sạch sẽ. Bạn có thể làm việc trong studio liên tục cả ngày mà không hề thấy mệt mỏi ngay cả khi monitor trên 85dB SPL tại 1m.

Lưu ý: Vì độ méo quá thấp, cảm giác về âm lượng khi nghe trên REF 18 sẽ LUÔN thấp hơn các monitor thường ở cùng 1 mức áp lực âm thanh. Do đó, hãy kiểm tra kỹ bằng SPL meter trong lần đầu cân chỉnh hệ thống monitor để đảm bảo bạn nghe trong phạm vi âm lượng không gây hại cho thính lực trong thời gian dài!

Dynamic Chính xác

Dynamic chính xác luôn là yếu tố được tối ưu hàng đầu trong các thiết kế của Dynamik. Khả năng tái hiện, bám theo từng chuyển động nhỏ nhất của Waveform, bóc tách các layer âm thanh và phô bày sự khác nhau giữa các âm thanh nhỏ/nhỏ vừa, lớn/lớn vừa… được nâng lên 1 tầm cao mới với REF 18.

Nhờ trọng lượng cực nhẹ, không cộng hưởng, quán tính thấp, không lưu trữ năng lượng và được kéo bởi motor tuyến tính cao cấp, màng loa của REF 18 tái hiện dynamic, transient response cực kỳ chính xác.

Phát. Dừng. Phát. Dừng. Không một chút độ trễ thừa nào phát sinh. Bạn sẽ được trải nghiệm thứ bass nhanh, gọn, sạch, chắc như headphone trong môi trường nghe nearfield!

TÍCH HỢP TỰ NHIÊN VÀO CONTROL ROOM

Do thùng loa có cấu trúc kín toàn phần, bass của REF 18 cho độ dốc tự nhiên 12dB/Octave tại Lower-Corner Cut-Off và hoàn toàn miễn nhiễm với sự sai lệch về trung âm sinh ra do lỗ cộng hưởng trên các bass reflex monitor, tích hợp vào control room một cách dễ dàng.

Hay nói cách khác, dù có đặt REF 18 vào điều kiện phòng quá chật hẹp, âm thanh cũng không dễ gì bị um hoặc quá mất cân đối ở low-frequency.

Đáp ứng về phase, dynamic, độ trễ của bass cũng chính xác vượt trội so với các monitor bass reflex hoặc passive radiator.

Thùng loa Cao cấp

Thùng loa của REF 18 sử dụng 100% vật liệu ngoại nhập với cấu trúc đa lớp hỗn hợp cho độ cứng rất cao, chống chịu thời tiết tốt và hoàn toàn không bị cộng hưởng mạnh khi chơi ở âm lượng lớn như các thùng loa thường vốn làm tăng độ méo và giảm chi tiết của âm thanh.

Kết quả rất hiển nhiên, âm thanh sạch sẽ, bass cực kỳ gọn và chi tiết.

Q.C trên 100% Sản phẩm

Toàn bộ loa của DYNAMIK® Professional đều được kiểm tra TỪNG chiếc một để đảm bảo vận hành hoàn hảo và dung sai kỹ thuật trong phạm vi cho phép trước khi xuất xưởng! Tỉ lệ sản phẩm đi qua khâu quản lý chất lượng (Q.C – Quality Control) của chúng tôi là 100% chứ không phải 5-10% như các nhà sản xuất khác.

Điểm sáng Chính

  • Âm thanh trung thực, chi tiết, dynamic với độ méo cực thấp
  • Bass chính xác, trung âm và âm cao cực kỳ chi tiết
  • Nghe lâu không mệt
  • Linh kiện cao cấp
  • Âm hình sắc nét nhờ linh kiện được chọn lọc kỹ và khớp từng chiếc
  • Tích hợp vào control room một cách dễ dàng
  • Thùng loa cao cấp giảm tối đa cộng hưởng không mong muốn

REF 18 – Studio Monitor Tham chiếu cho High-end Studio

Technical Specifications

  • SPL
  • SPL
  • 110 dB
  • Amplifier Power
  • Amplifier Power
  • 70 W
  • Frequency Response
  • Frequency Response
  • 46 Hz - 20 kHz (-6 dB)
  • Accuracy of Frequency Response
  • Accuracy of Frequency Response
  • 80 Hz - 20 kHz (± 1.5 dB)
  • Driver Dimensions
  • Driver Dimensions
  • 1x1"/1x6.5" - Hi/Low
  • Dimensions
  • Dimensions
  • 450 x 243 x 320 / H x W x D mm
  • Weight
  • Weight
  • 15 Kg
  • Connections
  • Connections
  • SpeakON 1±
Open all details

Key Technologies

References

Documentation

Documents

Downloads